XE KÉO, CHỞ XE MITSUBISSHI FUSO FA140L

Mã sản phẩm: MSP1133
Giá: Liên hệ
Số lượng:

1. Giới thiệu về xe kéo, chở xe Mitsubishi Fuso FA140L
Xe kéo, chở xe Mitsubishi Fuso FA140L được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso FA140L.
 Động cơ mạnh mẽ: Xe chở xe kéo Mitsubishi Fuso FA140L được trang bị động cơ Fuso 4D37 với công suất 100 mã lực, chất lượng đến từ Nhật Bản. Điều này giúp xe vận hành mạnh mẽ và đáng tin cậy trong mọi điều kiện đường.

fuso chuyen dung xetaicanthogiare com thaco can tho 5

Tiêu chuẩn khí thải: Xe đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, là một biểu hiện của cam kết với việc bảo vệ môi trường và tuân thủ các quy định an toàn.

Kích thước sàn chở lớn: Với kích thước sàn chở rộng (DxR) là 5.630 x 2.280 (mm), xe có khả năng chở đồ lớn và cung cấp không gian đủ cho nhiều loại xe.

fuso chuyen dung xetaicanthogiare com thaco can tho 9
fuso chuyen dung xetaicanthogiare com thaco can tho 15

Hệ thống thủy lực đa năng: Xe được trang bị hệ thống thủy lực đa năng, bao gồm cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ sàn chở xe. Cơ cấu tời kéo và càng kéo giúp quá trình lên xuống xe diễn ra một cách dễ dàng và an toàn.

fuso chuyen dung xetaicanthogiare com thaco can tho 14
fuso chuyen dung xetaicanthogiare com thaco can tho 11

An toàn và ổn định: Cơ cấu chằng buộc và cố định xe được tích hợp để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. Điều này giúp giữ cho xe và các loại xe được chở không bị lệch lạc hay chuyển động không kiểm soát.

Xe chở xe kéo Mitsubishi Fuso FA140L là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ, hiệu suất và độ an toàn, là lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chở xe kéo và chở xe.

2. Thông số kỹ thuật của xe

 

KÍCH THƯỚC

ĐƠN VỊ 

THÔNG SỐ 

Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

8.050 x 2.340 x 2.610 

Kích thước sàn chở (DxR)

mm

5.630 x 2.280 

Vệt bánh trước/sau

mm

1.790 / 1.690

Chiều dài cơ sở

mm

4.250

Khoảng sáng gầm xe

mm

230

TRỌNG LƯỢNG

 

 

Trọng lượng không tải

Kg

5.855

Tải trọng

Kg

5.150

Trọng lượng toàn tải

Kg

11.200

Số chỗ ngồi

Chỗ

03

ĐỘNG CƠ

 

 

Kiểu

 

Fuso 4D37 100

Loại

 

Diesel, 04 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)

Dung tích xy lanh

CC

3.907

Đường kính xy lanh x hành trình piston

Mm

104 x 115

Công suất cực đại

Ps/rpm

136 / 2.500

Mô men xoắn cực đại

N.m/rpm

420/1.500 - 2.500

LY HỢP

 

 

Loại

 

01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực

HỘP SỐ

 

 

Loại

 

Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 06 số tiến + 01 số lùi

Tỉ số truyền

 

ih1=5,400; ih2=3,657; ih3=2,368; ih4=1,465; ih5= 1,000; ih6= 0,711; iR=5,400

Tỷ số truyền cầu chủ động

 

5,13

HỆ THỐNG TREO

 

 

Trước

 

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Sau

 

Phụ thuộc, nhíp lá 2 tầng

LỐP & MÂM

 

 

Lốp trước / Lốp sau

 

8.25R16

HỆ THỐNG PHANH

 

 

Phanh chính

 

Khí nén, 2 dòng, phanh dừng khí nén, phanh khí xả

THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH

 

 

Tốc độ tối đa

 Km/h

76

Khả năng vượt dốc tối đa

%

21,2

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

7,8

Dung tích thùng nhiên liệu

Lít

200

Các tính năng và thông số phần chuyên dụng

 

* Khi vừa kéo, vừa chở xe: 4.000kg (3.000kg lên sàn xe, 1.000kg lên càng kéo)/10.050kg

* Khi chỉ kéo: 1.500kg (lên càng kéo)/7.550kg

* Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ sàn chở xe, cơ cấu tời kéo 6,8 tấn và càng kéo, cơ cấu chằng buộc, cố định xe.

 

Xem thêm