1. Giới thiệu về xe kéo, chở xe Mitsubishi Fuso FA140L
Xe kéo, chở xe Mitsubishi Fuso FA140L được sản xuất trên nền xe cơ sở Mitsubishi Fuso FA140L. Động cơ mạnh mẽ: Xe chở xe kéo Mitsubishi Fuso FA140L được trang bị động cơ Fuso 4D37 với công suất 100 mã lực, chất lượng đến từ Nhật Bản. Điều này giúp xe vận hành mạnh mẽ và đáng tin cậy trong mọi điều kiện đường.
Tiêu chuẩn khí thải: Xe đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, là một biểu hiện của cam kết với việc bảo vệ môi trường và tuân thủ các quy định an toàn.
Kích thước sàn chở lớn: Với kích thước sàn chở rộng (DxR) là 5.630 x 2.280 (mm), xe có khả năng chở đồ lớn và cung cấp không gian đủ cho nhiều loại xe.
Hệ thống thủy lực đa năng: Xe được trang bị hệ thống thủy lực đa năng, bao gồm cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ sàn chở xe. Cơ cấu tời kéo và càng kéo giúp quá trình lên xuống xe diễn ra một cách dễ dàng và an toàn.
An toàn và ổn định: Cơ cấu chằng buộc và cố định xe được tích hợp để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển. Điều này giúp giữ cho xe và các loại xe được chở không bị lệch lạc hay chuyển động không kiểm soát.
Xe chở xe kéo Mitsubishi Fuso FA140L là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ, hiệu suất và độ an toàn, là lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chở xe kéo và chở xe.
2. Thông số kỹ thuật của xe
KÍCH THƯỚC |
ĐƠN VỊ |
THÔNG SỐ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
8.050 x 2.340 x 2.610 |
Kích thước sàn chở (DxR) |
mm |
5.630 x 2.280 |
Vệt bánh trước/sau |
mm |
1.790 / 1.690 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.250 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
230 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
|
Trọng lượng không tải |
Kg |
5.855 |
Tải trọng |
Kg |
5.150 |
Trọng lượng toàn tải |
Kg |
11.200 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
03 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Kiểu |
|
Fuso 4D37 100 |
Loại |
|
Diesel, 04 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) |
Dung tích xy lanh |
CC |
3.907 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
Mm |
104 x 115 |
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
136 / 2.500 |
Mô men xoắn cực đại |
N.m/rpm |
420/1.500 - 2.500 |
LY HỢP |
|
|
Loại |
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
HỘP SỐ |
|
|
Loại |
|
Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 06 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền |
|
ih1=5,400; ih2=3,657; ih3=2,368; ih4=1,465; ih5= 1,000; ih6= 0,711; iR=5,400 |
Tỷ số truyền cầu chủ động |
|
5,13 |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá 2 tầng |
LỐP & MÂM |
|
|
Lốp trước / Lốp sau |
|
8.25R16 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
|
Phanh chính |
|
Khí nén, 2 dòng, phanh dừng khí nén, phanh khí xả |
THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH |
|
|
Tốc độ tối đa |
Km/h |
76 |
Khả năng vượt dốc tối đa |
% |
21,2 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
7,8 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
Lít |
200 |
Các tính năng và thông số phần chuyên dụng |
|
* Khi vừa kéo, vừa chở xe: 4.000kg (3.000kg lên sàn xe, 1.000kg lên càng kéo)/10.050kg * Khi chỉ kéo: 1.500kg (lên càng kéo)/7.550kg * Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ sàn chở xe, cơ cấu tời kéo 6,8 tấn và càng kéo, cơ cấu chằng buộc, cố định xe. |